Mỡ chịu nhiệt Apig MP3: là sản phẩm bôi trơn chuyên dụng, được thiết kế để hoạt động hiệu quả trong các điều kiện nhiệt độ cao.
A. Ứng dụng:
- Mỡ bò chịu nhiệt đa dụng PALCO AP-3 nổi trội với tính ổn định, khả năng chịu nhiệt tốt rất phù hợp sử dụng cho vòng bi bánh răng xe ô tô, xe máy, xe tải, thiết bị công - nông nghiệp, động cơ điện, trục spline, con lăn hoặc các bề mặt chịu tải nặng và hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao như các thiêt bị công nghiệp nhà máy thép, dệt, giấy, phân bón, đường,...
B. Cách sử dụng:
- Làm sạch bề mặt các bộ phận cần bôi trơn để loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ cũ hoặc tạp chất khác.
- Dùng các dụng cụ như cọ, dao bôi mỡ hoặc súng bơm mỡ (nếu có) để lấy mỡ ra khỏi hộp hoặc thùng chứa.
- Thoa một lớp mỡ đều lên các bề mặt cần bôi trơn. Đảm bảo bôi đủ lượng mỡ nhưng không quá dày, để tránh tích tụ và gây cản trở hoạt độn
- Sau khi bôi mỡ, kiểm tra các bộ phận đã được bôi trơn đúng cách.
- Kiểm tra và bôi lại mỡ định kỳ, đặc biệt là trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt hoặc khi thấy dấu hiệu giảm hiệu suất.
C. Ưu điểm:
- Điểm nhỏ giọt cao
- Hao hụt mỡ ít trong quá trình sử dụng
- Khả năng bôi trơn và giảm ma sát tốt.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
Stt |
Tên chỉ tiêu |
Mức chất lượng |
Phương pháp thử | ||
|
MP00 |
MP2 |
MP3 | |||
|
1 |
Tỷ trọng ở nhiệt độ phòng |
0,8902 |
0,9122 |
0,9031 |
ASTM D 4052 -15 |
|
3 |
Nhiệt độ chảy nhỏ giọt (0C) |
280 |
300 |
285 |
ASTM D 2270-10e1 |
|
4 |
Độ bền nhiệt |
Không tách dầu |
Không tách dầu |
Không tách dầu |
ASTM D 2896-15 |
|
5 |
Hàm lượng chất không tan trong n-hexan tính theo khối lượng |
7,88 |
7,88 |
7,88 |
ASTM D 92-16 |