Sản phẩm chất lượng cao, phù hợp thi công phần thô nhà dân dụng và công trình xây dựng. Phi 18 phù hợp với các hạng mục thi công: cột, dầm
Giá: Liện hệ
|
1. Loại thép: | Thép thanh vằn (thép gân) |
2. Đường kính danh nghĩa: | 18mm |
3. Chiều dài tiêu chuẩn: | 11,7 mét/cây |
4. Mác thép: | SD295 |
5. Tiêu chuẩn sản xuất: | JIS G 3112 (Nhật Bản), TCVN 1651-2:2018 |
6. hương hiệu: | Vina Kyoei (Việt Nhật) |
Hạng mục sử dụng |
Đường kính thép phổ biến (mm) |
Móng (đài, giằng móng) |
Phi12, Phi14, Phi16 |
Cột |
Phi14, Phi16, Phi18, Phi20 |
Dầm |
Phi14, Phi16, Phi18, Phi20 |
Sàn |
Phi10, Phi12 |
Đai cột, đai dầm |
Phi6, Phi8 |
✅ Cường độ cao – Khả năng chịu lực vượt trội
Thép SD295 có giới hạn chảy ≥ 295 MPa, phù hợp cho các cấu kiện yêu cầu tải trọng cao như cột, dầm, móng,...
✅ Bề mặt có gân đều – Bám dính tốt với bê tông
Giúp tăng độ ma sát và chống trượt giữa thép và bê tông, từ đó nâng cao độ bền và độ an toàn cho công trình.
✅ Sản xuất theo công nghệ Nhật Bản
Sản phẩm được sản xuất bởi Vina Kyoei – nhà máy thép liên doanh hàng đầu Việt Nam – Nhật Bản, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe và độ chính xác cao.
✅ In logo “Vina Kyoei” và thông số rõ nét trên cây thép
Giúp nhận biết hàng chính hãng, tránh hàng giả và dễ kiểm tra vật tư trên công trường.
✅ Dễ thi công, uốn cắt linh hoạt theo thiết kế
Phù hợp với nhiều loại hình công trình từ dân dụng đến công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật.
Thép Việt Nhật D18 SD295 được sử dụng phổ biến trong:
✅ Các kết cấu chịu lực lớn: dầm, cột, sàn, móng nhà cao tầng
✅ Công trình nhà xưởng, khu công nghiệp, nhà thép tiền chế
✅ Công trình giao thông: cầu đường, hầm chui, bệ móng,...
✅ Các dự án yêu cầu độ bền cao, tuổi thọ dài và an toàn tuyệt đối